Máy cắt decal Mimaki CG-60AR

28.000.000 

✅ Máy cắt bế decal 6 tấc Mimaki SX tại Đài Loan.
✅ Tốc độ cắt, áp lực, độ chính xác hơn đời SRIII.
✅ Có thêm 1 cần gạt bánh tỳ (tổng 3).
✅ Cơ khí và điện tử cải tiến giúp máy cắt đẹp hơn, bền hơn.
✅ Tính năng cắt bế decal tờ rời liên tục.
✅ Giá cực tốt, bảo hành 24 tháng.

Mô tả

Máy cắt bế decal tem nhãn Mimaki CG-60AR khổ 6 tấc được sản xuất tại Đài Loan, mẫu hoàn toàn mới ra đời tháng 5/2022. Máy có thể cắt decal các loại, bế decal tem nhãn, cắt bia mộ hay cắt decal in áo rất hiệu quả.

Máy cắt Mimaki CG-60AR
Máy cắt Mimaki CG-60AR
Máy cắt Mimaki CG-60AR nhìn nghiêng
Máy cắt Mimaki CG-60AR nhìn nghiêng

 

Tại sao nên mua Máy cắt decal Mimaki CG-60AR?

Máy cắt decal Mimaki CG-60AR được nâng cấp từ dòng CG-60SRIII quen thuộc. Tuy nhiên, dòng máy AR được cải tiến một số tính năng:

  • Tốc độ cắt nhanh hơn hẳn dòng SRIII trước.
  • Áp lực cắt được nâng lên 550gs (dòng SRIII có 350gs), nên có thể cắt đứt vật liệu dày, cắt PPF tốt.
  • Hệ thống cơ khí và điện tử được cải tiến giúp máy cắt, bế dài chuẩn hơn, ít lệch hơn.
  • Máy 6 tấc được lắp thêm 1 cần gạt bánh tỳ giúp giữ decal tốt hơn, cắt chuẩn, ít lệch hơn.
  • Máy được sản xuất tại Đài Loan.
  • Hình dáng nhìn mạnh mẽ và sạch hơn.

Video clip khui thùng máy cắt decal Mimaki CG-60AR tại Thế Giới Máy Cắt Decal – MayThietBi.com:

Ứng dụng của máy cắt Mimaki CG-60AR

  • Cắt mọi loại decal thông thường.
  • Cắt decal bia mộ, ghế đá.
  • Cắt decal dán kính, dán tường, trang trí.
  • Cắt PPF.
  • Cắt bế decal tem nhãn.
  • Cắt giấy, bìa cứng làm mô hình, hộp giấy,…

Thông số kỹ thuật Máy cắt decal Mimaki CG-AR

Cấu hình CG-60AR CG-100AR CG-130AR
Chiều rộng tấm chấp nhận được 90 – 740 mm
(3,5 – 29,1 “)
90 – 1.250 mm
(3,5 – 49,2 “)
90 – 1.550 mm
(3,5 – 61,0 “)
Diện tích cắt hiệu quả * 1 606 mm × 51 M (23,9 “x 167,3 ‘) 1.070 mm × 51 M (42,1 “x 167,3 ‘) 1.370 mm × 51 M (53,9 “x 167,3 ‘)
Tốc độ tối đa Cắt: 73 cm / s (28,7 “/ s), Di chuyển theo hướng 45 °: 103 cm / s (40,5” / s)
Phạm vi tốc độ có thể điều chỉnh 1 – 10 cm / s (điều chỉnh bước 1 cm / s): 0,4 – 3,9 “/ s (điều chỉnh bước 0,4” / s)
10 – 73 cm / s (điều chỉnh bước 5 cm / s): 4,0 – 28,7 “/ s (Điều chỉnh bước 2.0 “/ s)
Độ phân giải cơ học Hướng X: 2,5 μm, hướng Y: 5 μm
Giải quyết lệnh 25 μm, 10 μm (MGL-IIc) / 100 μm, 50 μm (MGL-Ic1)
Độ lặp lại * 2 ± 0,2 mm / 2 M
Khả năng lặp lại hiệu quả 586 mm × 2 M 1.050 mm × 2 M 1.350 mm × 2 M
Áp lực tối đa 550g
Phạm vi
áp lực
Dao cắt 10 – 20 g (bước 2 g), 20 – 100 g (bước 5 g), 100 – 550 g (bước 10g)
Bút vẽ 10 – 20 g (bước 2 g), 20 – 100 g (bước 5 g), 100 – 150 g (bước 10 g)
Công cụ tạo nếp 10 – 20 g (bước 2 g), 20 – 100 g (bước 5 g), 100 – 550 g (bước 10g)
Vật liệu * 3 * 4 Tấm vinyl, tấm vinyl loại huỳnh quang, tấm phản quang, tấm cao su và các tông (được sử dụng kết hợp với bảng tấm tùy chọn)
Công cụ được chấp nhận * 5 Dao cắt, Dụng cụ tạo nếp gấp, bút bi bán sẵn trên thị trường
Loại lệnh MGL-IIc / MGL-Ic1
Kết nối USB, RS-232C, Ethernet
Bộ nhớ đệm Khoảng 27 MB theo tiêu chuẩn (17 MB khi sắp xếp hiệu quả)
Môi trường hoạt động Nhiệt độ: 5 – 35 độC (41 – 95 độF),
Độ ẩm: 35 – 75 % Rh (Không ngưng tụ)
Nguồn cấp AC 100 V – 240 V 1A 50 / 60Hz
Năng lượng 168W trở xuống 228W trở xuống
Kích thước (W × D × H) 1.010 × 355 × 355 mm
(39,8 × 14,0 × 14,0 “)
1.010 × 580 × 1,160 mm * 6
(39,8 × 22,8 × 45,7”) * 6
1.510 × 580 × 1.160 mm
(59,4 × 22,8 × 45,7 “)
1.810 × 580 × 1.160 mm
(71,3 × 22,8 × 45,7 “)
Cân nặng 17kg (37,5 lb)
27kg (59,5 lb) * 6
35kg (77,2 lb) 43kg (94,8 lb)
Chân Tùy chọn Thiết bị tiêu chuẩn

* 1: Chiều dài nạp tờ giấy tối đa khác nhau tùy thuộc vào phần mềm.
* 2: Để biết các điều kiện chi tiết về độ chính xác lặp lại, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng.
* 3: Đối với tấm huỳnh quang và tấm phản quang, sử dụng lưỡi cắt dành riêng cho từng vật liệu.
* 4: Các tông dày có thể làm giảm chất lượng và độ chính xác của vết cắt.
* 5: Sử dụng bút bi có đường kính bán sẵn trên thị trường. 8-9 mm và không có phần nhô ra cũng như không bị côn trên vị trí kẹp.
* 6: Khi được trang bị chân đế tùy chọn.

  • Một số màn hình và mẫu in trong trang web này là kết xuất nhân tạo.
  • Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước (để cải tiến kỹ thuật, v.v.).
  • Tất cả các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.
Khả năng cắt bế decal của Mimaki CG-AR
Khả năng cắt bế decal của Mimaki CG-AR
Tính năng mới tích hợp: Máy cắt Mimaki CG-AR có thể cắt từ Word, Excel, Power Point
Tính năng mới tích hợp: Máy cắt Mimaki CG-AR có thể cắt từ Word, Excel, Power Point
Tính năng máy
Tính năng máy
Máy có thể cắt tem nhãn, decal trang trí, giấy mô hình, hộp carton,...
Máy có thể cắt tem nhãn, decal trang trí, giấy mô hình, hộp carton,…

Giá bán – Thông tin mua hàng Mimaki CG-60AR

  • Giá bán: 28.000.000đ (Đã bao gồm VAT 8%).
  • Bảo hành: 24 tháng.
  • Tặng kèm: Hộp 5 dao cắt tốt.
  • Lắp đặt miễn phí tại nội thành Tp.HCM. Khách tỉnh gửi hàng miễn phí.

Hướng dẫn cắt decal với Mimaki CG-60AR

Quý khách hãy xem video clip hướng dẫn sử dụng máy cắt Mimaki CG-60AR cắt decal màu, decal đơn sắc:

5/5 - (19 bình chọn)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy cắt decal Mimaki CG-60AR”